IS580-26XF là switch quang được thiết kế làm bộ chuyển mach tổng hợp Layer 3 có thể xếp chồng, được nghiên cứu và phát triển bởi hãng Maipu. Với kinh nghiệm phong phú trong việc cung cấp dịch vụ CNTT cho nhiều khách hàng khác nhau, Maipu đã trở thành nhà cung cấp giải pháp mạng chính tại Trung Quốc. Hãy cùng Maipu tìm hiểu chi tiết về sản phẩm Switch IS580-26XF này nhé.
Giới thiệu tổng quan về Switch Maipu IS580-26XF
Switch Maipu IS580-26XF có thiết kế 24 cổng SFP+ tốc độ 10G và 2 cổng QSFP+ tốc độ 40G, switch cung cấp hiệu suất chuyển mạch ấn tượng lên tới 640Gbps đáp ứng làm Switch Aggregation trong hệ thống mạng SMB vừa và lớn hoặc làm Switch Core trong hệ thông mạng Campus vừa và nhỏ.
Hiện nay Switch Maipu IS580-26XF đang được công ty Việt Thái Dương phân phối độc quyền, với nhiều ưu đãi chiết khấu % lớn cho các Đại lý và Dự án - Bảo hành chính hãng lỗi 1 đổi 1 thủ tục nhanh chóng - Hỗ trợ kỹ thuật Chuyên Nghiệp Nhiệt tình.
Các tính năng của Switch Maipu IS580-26XF
Công nghệ xếp chồng thông minh
Switch IS580-26XF hỗ trợ tính năng Stacking thông minh VST của Maipu, giúp tăng cường tính sẵn sàng, cải thiện băng thông, mở rộng mạng một cách dễ dàng và đơn giản hóa quản lý trong các mạng máy tính.
Tính sẵn sàng cao
Switch tích hợp các giao thức như Spanning Tree Protocols (STP/RSTP/MSTP), G.8032 Protocol, Virtual Router Redundancy Protocol (VRRP) giúp cải thiện tính sẵn sàng của mạng bằng cách chặn các vòng lặp, đảm bảo cho mạng có khả năng hoạt động liên tục và không bị gián đoạn trong trường hợp xảy ra sự cố và nếu nếu Switch trong hệ thống mạng gặp sự cố, switch khác sẽ đảm nhận liên kết và tiếp tục cung cấp dịch vụ mà không bị gián đoạn.
Chính sách bảo mật toàn diện
IS580-26XF là thiết bị chuyển mạch tích hợp các tính năng bảo mật giúp bảo vệ mạng khỏi các mối đe dọa và tấn công, đảm bảo tính sẵn sàng và bảo mật của mạng, phù hợp cho các mạng có quy mô lớn, nhiều dịch vụ và lưu lượng truy cập phức tạp.
Dịch vụ ưu tiên chất lượng dịch vụ QoS nâng cao
Dịch vụ Qó nâng cao trên Switch IS580-26XF là một tính năng quan trọng giúp quản lý và ưu tiên lưu lượng mạng dựa trên mức độ quan trọng của các dịch vụ và ứng dụng khác nhau. Điều này giúp đảm bảo rằng lưu lượng quan trọng như âm thanh và video được ưu tiên qua mạng để đảm bảo hiệu suất và trải nghiệm người dùng tốt hơn.
Thông số kỹ thuật
Hardware specification | ||
Hardware Version | N1 | |
Physical ports | 24-Port SFP+ interfaces, 2-Port 40G QSFP+ interfaces | |
Switching capacity | 640Gbps | |
Power slots | Dual | |
FAN slots | Dual | |
Management interface | One Console port, one management Ethernet port, one USB interface | |
Input voltage (AC) | Input voltage (AC): 100V ~ 240V, 50Hz ~ 60Hz | |
Temperature |
Work temperature: 0℃ to 50℃ Storage temperature: -40℃ to 70℃ |
|
Humidity |
Work humidity: 10% to 90%, no-condensing Storage humidity: 5% to 95%, no-condensing |
|
Software Specification | ||
Standard L2 protoco | Interface | Port Type UNI/NNI, Port Speed, Port MTU, Port Loopback, Loopback interface, Tunnel interface, Null interface, VXLAN interface |
Ethernet Swithing | LACP Link aggregation, LACP Port Priority, LACP Load Balance, LACP Rate Monitor, LACP Debug, Port isolation, QinQ, VLAN mapping, Super VLAN, PVLAN, Voice VLAN, STP, MSTP, G.8032, Loopback-detection, Error-disable, GVRP, VLAN isolation | |
Standard L3 protocol | IP Protocol | ARP, DHCP, DHCPv6, DHCP Server, DHCPv6 Server, DHCPv6 Client, DHCP Relay, DHCPv6 Relay, DHCP Option82, DNS, GRE, IPIP, IPv6 over IPv4, ISATAP, IPv4 over IPv6, IPv6 over IPv6 |
Routing Protocol |
Static route for IPv4&IPv6, RIPv1/v2, RIPng, OSPFv2, OSPFv3, IS-IS, IS-ISv6, BGP, BGPv6, Policy Route |
|
Multicast | L2 multicast | IGMPv1/v2/v3 Snooping, multicast VLAN |
L3 multicast | IGMPv1/v2/v3, PIM-SM, IPv6 PIM-SM, IPv6 PIM-SSM, PIM-DM, MSDP, MLD-snooping | |
QoS & ACL | QoS | 802.1p, DSCP, and other priority mapping, SP, WRED, WDRR, Flow classification, Traffic monitoring, Traffic shaping, Congestion management, Congestion avoidance, Flow-based mirroring |
ACL | Standard IP ACL, extended IP ACL, standard MAC ACL, extended MAC ACL, extended Hybrid ACL, Standard IPv6 ACL, extended IPv6 ACL | |
Virtualization | Stacking |
H-VST, M-VST, M-LAG
|
MAD | MAD LACP, MAD BFD, MAD Fast-hello | |
Zero Touch Provisioning | ZTP mode A | ZTP provisioning through DHCP server |
ZTP mode B | ZTP provisioning trough USB flash disk | |
MPLS VPN | L3 BGP MPLS |
MPLS LDP, MPLS L3 VPN, MPLS Option-A & Option-B, MPLS Ping/traceroute
|
MCE | Multi-VRF | |
Data Center | VxLAN | Static VxLAN, EVPN VxLAN |
Security & Network Reliability | Security | ARP Check, AARF, AARF ARP-Guard, CPU Protection, Port Security, IP Source Guard, IPv6 Source Guard, ND-Snooping, DHCP Snooping, DHCPv6 Snooping, Dynamic ARP Inspection, Host Guard, PPPoE+, AAA, 802.1x, Portal, Anti-attack detect|drop|flood|log, URPF, AARF |
Network Reliability | HA, ULFD, G.8032, ULPP, Monitor Link, VRRP, VRRPv3, VBRP, BFD, EEP | |
Management | Network Management | SNMP v1/v2/v3, MIB, RMON, SYSLOG, DNS, CLI, Telnet, FTP/TFTP, Debug, NTP, Keepalive Gateway |
Network Monitoring | SPAN, RSPAN, IPFIX, Netconf, sFlow, LLDP, IP-SLA, CWMP, NDSP, Telemetry, OAM |