Switch Maipu S4330-54GXF 48*SFP interfaces, 4*SFP+ interfaces, One Extension Slot, Dual Power Slots.

Switch Maipu S4330-54GXF 48*SFP interfaces, 4*SFP+ interfaces, One Extension Slot, Dual Power Slots.

- Switch Access Maipu S4330-54GXF high-performance stackable L3 aggregation routing switch

- Physical Port: 48*100/1000M SFP interfaces, 4*10G SFP+ interfaces

- One Extension Slot

- Dual Power Slots

- Tốc độ chuyển mạch: 216Gbps

Mã sản phẩm: S4330-54GXF

Giá List: $1657,5

Tình trạng: Sẵn hàng

Liên hệ báo giá tốt
Mô tả sản phẩm

S4330-54GXF là một thiết bị chuyển mạch định tuyến có thể xếp chồng lớp 3 hiệu năng cao, được phát triển bởi Maipu. Thiết bị được áp dụng trong mạng campus doanh nghiệp, dễ dàng triển khai giải pháp chuyển mạch lớp 3, cung cấp tính bảo mật nâng cao. S4330-54GXF có thể được sử dụng như các thiết bị truy cập (access devices) lớp 3 trên các mạng campus quy mô lớn. Switch này cũng có thể được sử dụng như các thiết bị tổng hợp (aggregation devices) trên các mạng campus quy mô nhỏ và vừa. Switch này giúp xây dựng mạng campus doanh nghiệp có độ tin cậy cao, dễ dàng mở rộng và quản lý.

Điểm nổi bật Switch Maipu S4330-54GXF

Switch Maipu S4330-54GXF có 48 cổng 1G SFP, bốn cổng 10G SFP+, một khe mở rộng và hai khe nguồn, 1 cổng RJ45 Console. 1 cổng USB2.0 Port. Thiết bị có khả năng chuyển mạch 216Gbps.

Hiện nay, Switch Maipu S4330-54GXF đang được Maipu.vn phân phối chính hãng cùng nhiều ưu đãi, mức chiết khấu cao cho khách hàng là đối tác lâu dài và các dự án

Tính năng của Switch Maipu S4330-54GXF

•  Công nghệ chồng VST, cho phép chồng tối thiểu bốn thiết bị thành một thiết bị logic, cải thiện độ tin cậy và khả năng mở rộng của mạng.

•  Nền tảng SDN BD-LAN, cho phép quản lý switch qua đám mây, đơn giản hóa việc triển khai, bảo mật và giám sát mạng.

•  Cấu hình không chạm ZTP, cho phép switch tự động tải các tập tin phiên bản cần thiết từ máy chủ tập tin hoặc ổ đĩa flash USB, giảm thiểu sự can thiệp thủ công trong quá trình thiết lập.

•  Khả năng hoạt động cao, bao gồm hỗ trợ giao thức ERPS theo tiêu chuẩn quốc tế ITU-T G.8032, cho phép chuyển đổi nhanh trong vòng 50ms trong các topologi mạng vòng Ethernet; và hỗ trợ giao thức VRRP, tạo điều kiện cho khả năng sao lưu liên kết lên.

•  Chính sách bảo mật hoàn hảo, bao gồm các chính sách bảo mật đa dạng như xác thực người dùng, bảo mật cổng, ACL, phát hiện vòng lặp và xác thực 802.1X; cung cấp các cơ chế bảo vệ cho quyền truy cập của người dùng và bảo vệ mạng. Nó có thiết kế chức năng bảo mật hoàn hảo và hỗ trợ ràng buộc MAC+IP+VLAN và xác thực 802.1X, và các biện pháp chống lại các cuộc tấn công mạng storm, DOS/DDOS, ARP và gói tin giao thức.

•  QoS nâng cao, bao gồm hỗ trợ tám hàng đợi trên mỗi cổng và các thuật toán lập lịch nâng cao như SP, RR, WRR và WDRR, switch quản lý ưu tiên lưu lượng và phân bổ tài nguyên. Switch đáp ứng các kỹ thuật ánh xạ ưu tiên đa dạng, bao gồm 802.1p, CoS và DSCP, cho phép kiểm soát tinh vi về phân loại và ưu tiên lưu lượng.

•  Khả năng song ngăn xếp IPv4&IPv6, cho phép switch chuyển tiếp dựa trên phần cứng, tốc độ dây cho cả lưu lượng IPv4 và IPv6. Switch hỗ trợ các giao thức định tuyến Lớp 3 IPv4/IPv6, bao gồm RIPng, OSPFv3, BGP4+ và IS-IS cho IPv6. Những khả năng IPv6 này cho phép triển khai liền mạch trên các mạng IPv4 thuần túy, IPv6 thuần túy hoặc song ngăn xếp, tạo điều kiện cho sự chuyển tiếp trơn tru từ cơ sở hạ tầng IPv4 sang IPv6.

•  Quản lý mạng phong phú, bao gồm các tùy chọn quản lý đa dạng như SNMP, TR-069, Netconf/Yang, CLI, RMON và SYSLOG. Những tùy chọn này cho phép quản trị viên mạng hiệu quả quản lý, giám sát và duy trì hiệu suất mạng tối ưu cả nội bộ và qua đám mây.

•  Chính sách cấp phép miễn phí, cho phép khách hàng nhận được các bản cập nhật firmware mới mà không phải trả thêm chi phí. Maipu luôn tuân thủ chính sách cấp phép miễn phí "Đầu tư một lần", đảm bảo rằng các tính năng tiêu chuẩn và nâng cao không được phân biệt qua các phiên bản.

Thông số kỹ thuật

Model

S4330-54GXF

Hardware   Specification

Physical Traffic Port

48*1G SFP   interfaces

4*10G SFP+ interfaces

Extension Slot

One

Power Slot

Dual

Fixed   Fan

Yes

PoE Power Consumption

N/A

PoE   Standard

N/A

Power Consumption

(Without PoE)

≤76W

Dimension(W*D*H)mm

442*420*44.2

Physical Management Port

1*RJ45 Console

1*USB2.0 Port

Input Voltage

AC:100—240V/50-60Hz

DC: 40~57V

Temperature  

Work Temperature: -5℃ to 50℃

Storage Temperature: -40℃ to 70℃

Humidity

Work Humidity:10%~90%, non-condensing

Storage Humidity:5%~95%, non-condensing

Anti-Lightning

6KV

Anti-Static

6KV

MTBF

>100000 hours

Performance   Parameters

Switching Capability

216Gbps

MAC Address Entry

32K

Jumbo Frame

12K

ARP Entry

8K

ND Entry

8K

VLAN Entry

4K

LACP Group

64

LACP Member in Group

8

MSTP Instance

64

IPv4 Routing Entry

12K

IPv6 Routing Entry

4K

L2 Multicast   Entry

6K

L3 Multicast   Entry

6K

VRF Entry

256

VRRP Group

255

Software   Specification

Interface

Physical Interface

Auto MDI/MDIX , Port Type UNI/NNI, Port Speed, Port MTU, Switch Port,   Port Loopback, Port Energy Control

Logic Interface

Loopback Interface, Tunnel Interface, Null Interface

MAC Address Management

 

Storm Control, Flood Control, MAC Address Aging Time, Mac Address   Learning on|off, Mac Address Learning Limitation, Mac Address VLAN Bunding, MAC Debug

VLAN

VLAN Management

VLAN, QinQ, Flexible QinQ, VLAN PVID, VLAN Tag/Untag, VLAN Trunk, MAC   VLAN, Protocol VLAN, Subnet VLAN, Super VLAN, Voice VLAN, Private VLAN, Guest   VLAN, VLAN Debug, GVRP, VLAN Isolation

Ring Protection

Spanning Tree Protocols

STP/RSTP/MSTP, BPDU Guard, Flap Guard, Loop Guard, Root Guard, TC Guard

Other Ring Protocols

VIST/VIST+, G.8032(ERPSv1&v2)

Link Aggregation

LACP Configuration

LACP Link Aggregation, LACP Port Priority, LACP Load Balance, LACP Rate   Monitor, LACP Debug

Error Handling

Error-disable Configuration

Error-disable Based on bpduguard|Dai|DHCP Snooping|Link-Flap|Loopback-detect|Port   Security|Storm Control|Transceiver Power, Error-disable Recovery

Fault Detection

Fault Detection Features

ULFD, Track, Loop-back Detection, CFM(802.1ag)

IP Services

IP Protocol

ARP, DNS, NTP Server/Client, ICMP, ECMP, GRE, IPIP, IPv6 over IPv4,   ISATAP, IPv4 over IPv6, IPv6 over IPv6

Routing Protocol

Static Routing v4/v6, RIP/RIPng, OSPF v2/v3, BGP/BGP+, ISIS/ISIS v6,   VRRP/VRRP v3, VBRP, PBR/PBR v6, IP-VRF

DHCP Service

DHCP v4/v6 Server, DHCP v4/v6 Client, DHCP v4/v6 Relay, DHCP Snooping,   DHCP Option51/82

Multicast Protocols

L2 Multicast Protocols

IGMPv1/v2/v3 Snooping, IGMP Snooping Proxy, MLD Snooping, MVR, MVP

L3 Multicast Protocols

IGMPv1/v2/v3, PIM v4/v6-SM, PIM v4/v6-SSM, PIM-DM, PIM-SDM,

QoS

Priority Mapping

802.1P Priority, DSCP priority

Traffic Classification

Three Color Marker, Priority Remark, Traffic Redirect,   Traffic Meter, Traffic Mirror

Traffic Control

Rate Limit, Traffic Shaping

Scheduling Algorithm

SP, RR, WRR, WDRR, SP+WRR, SP+WDRR

Congestion Management

Tail-drop, RED, WRED

Security

Port Security

Port Security On aging|deny|permit|violation|ACL

Network Access Control

IP Source Guard(ISG), DHCP Snooping, ND Snooping, Host Guard

Threat Prevention

Dynamic ARP Inspection(DAI), ARP Check, AARF ARP-Guard, ARP Guard, PPPoE+

Access Control List

Standard IP ACL, Extended IP ACL, Standard MAC ACL,   Extended MAC ACL, Standard Hybrid ACL, Extended Hybrid ACL, Standard IPv6   ACL, Extended IPv6 ACL, Time-based ACL

Anti-Attack

Anti-Attack Detect|Drop|Flood|Log, URPF, White List, Black List

AAA

AAA, Radius, TACACS+, 802.1x, Portal

High Availability

Device Virtualization

H-VST, M-VST

Multi-Active Detection

MAD LACP, MAD BFD, MAD Fast-Hello, MAD LACP

High Availability Protocols

HA, ULFD, UDLD,G.8032, ULPP, Monitor Link, VRRP, VRRPv3, VBRP, EEP, BFD with   Static|RIP|OSPF|BGP|ISIS

Configuration and Maintenance

Monitoring and Diagnostics

SPAN, RSPAN, VLAN SPAN, sFlow, Telemetry, LLDP, IP-SLA

Device Management

TR069, SNMP v1/v2/v3, MIB, RMON, SYSLOG, WEB(HTTP/HTTPS), CLI, Telnet, FTP/SFTP/TFTP/FTPS,   Debug, Telemetry, ISSU, Hot Patch, Keepalive Gateway, Cloud Management

Zero Touch Provisioning

ZTP Provisioning Through DHCP Server, ZTP Provisioning Through USB Flash   Disk

Network Virtualization

Software Defined Networking (SDN)

Netconf/Yang

IEEE Standard

IEEE 802.3 (10BASE-T)

IEEE 802.3u (100BASE-T)

IEEE 802.3z (1000BASE-X)

IEEE 802.3ab (1000BASE-T)

IEEE 802.3ae (10G BASE-X)

IEEE 802.3ah (Ethernet in the First Mile Operations, Administration, and   Maintenance)

IEEE 802.1x (Port-Based Network Access Control)

IEEE 802.3ad (Link Aggregation)

IEEE 802.3x (Flow Control)

IEEE 802.3az (Energy Efficient Ethernet)

IEEE 802.1d (Spanning Tree Protocol)

IEEE 802.1ab (Link Layer Discovery Protocol)

IEEE 802.1Q (Virtual LAN)

IEEE 802.1w (Rapid Spanning Tree Protocol)

IEEE 802.1s (Multiple Spanning Tree Protocol)

IEEE 802.1p (Class of Service Priority)

IEEE 802.1ag (Connectivity Fault Management)