IS660-04 là một thiết bị chuyển mạch định tuyến phân phối L3 có thể xếp chồng hiệu năng cao, được Maipu phát triển cho mạng lưới campus networks SMB. Dễ dàng triển khai giải pháp chuyển mạch L3, cung cấp bảo mật nâng cao, uplinks 10GE/40GE, RIP/OSPF/BGP/IS-IS, L2&L3 Multicast, VST stacking enabled, quản lý linh hoạt. IS660-04 có thể được sử dụng làm thiết bị phân phối L3 trên các mô hình mạng quy mô lớn. Thiết bị cũng có thể được sử dụng làm thiết bị lõi trên các mô hình mạng quy mô nhỏ và vừa. Bộ chuyển mạch này giúp xây dựng các mạng lưới campus networks doanh nghiệp có độ tin cậy cao, dễ mở rộng và quản lý có nhiều đặc điểm nổi bật như
IS660-04 có những đặc điểm nổi bật sau
Switch Maipu IS660-04 có tốc độ chuyển mạch 1.28Tbps, trang bị 4 khe cắm Line cards cung cấp mật độ cổng kết nối cao, có thể tùy chọn nhiều cổng kết nối đáp nhiều mô hình mạng khác nhau. 2 khe cắm mô-đun điều khiển (Control Engine Slots) có thể tùy chọn linh hoạt chế độ hoạt động tăng tính dự phòng và tính tin cậy thiết bị. 2 khe cắm mô-đun nguồn, 1 khe cắm mo-đun quạt tản nhiệt giúp thiết bị hoạt động bền bỉ
Switch Maipu IS660-04 là một sản phẩm chất lượng cao của Maipu, Được Maipu.vn cung cấp độc quyền cung cấp cho thị trường Việt Nam. Khi mua sản phẩm này, bạn sẽ được hưởng các chính sách ưu đãi hấp dẫn như: Chiết khấu lớn cho các Đại lý và Dự án, bảo hành lỗi 1 đổi 1 nhanh gọn, và được tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp và tận tình
Tính năng của Switch Maipu IS660-04
Trong bài viết này, Maipu.vn sẽ mô tả chi tiết tính năng của Switch Maipu IS660-04 ở bài viết dưới đây:
• IS660-04 có độ tin cậy cao, hỗ trợ sao lưu dự phòng và tháo lắp nóng cho các thẻ điều khiển, nguồn điện và quạt, đảm bảo liên tục dịch vụ.
• IS660-04 hỗ trợ công nghệ xếp chồng thông minh VST của Maipu, cho phép kết hợp hai IS660 thành một bộ chuyển mạch ảo theo logic, cải thiện độ tin cậy và khả năng mở rộng của mạng.
• IS660-04 hỗ trợ chính sách bảo mật hoàn hảo, bao gồm xác thực người dùng, bảo mật cổng, ACL, 802.1X, MAC+IP+VLAN binding và các công nghệ bảo mật chống tấn công, bảo vệ truy cập người dùng và bảo mật mạng hiệu quả.
• IS660-04 hỗ trợ QoS nâng cao, bao gồm tám hàng đợi trên mỗi cổng, các chính sách lập lịch hàng đợi, ánh xạ ưu tiên, giới hạn tốc độ giao thông và thuật toán mất gói, đảm bảo chất lượng dịch vụ cho các ứng dụng khác nhau.
• IS660-04 hỗ trợ triển khai không cần chạm, cho phép công tắc tự động lấy và tải các tệp phiên bản từ máy chủ tệp thông qua máy chủ DHCP hoặc USB flash disk, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho việc triển khai mạng.
• IS660-04 hỗ trợ khả năng song ngăn xếp Dual-stack IPv4&IPv6, cung cấp chuyển tiếp IPv4/IPv6 với tốc độ dây và các giao thức định tuyến Lớp 3 IPv4/IPv6, giúp thực hiện chuyển đổi từ IPv4 sang IPv6 một cách linh hoạt.
• IS660-04 hỗ trợ chính sách cấp phép miễn phí của Maipu, không chia các tính năng thành các phiên bản khác nhau và không phải trả thêm phí cho bất kỳ phiên bản firmware mới nào, bảo vệ tốt hơn cho người dùng đầu tư ngắn hạn và dài hạn
Thông số kỹ thuật
Product model |
IS660 Series |
||
Frame model |
IS660-04 |
||
Version |
N1 |
||
Product configurations |
|||
Device Structure |
Chassis & Modular Design |
||
Switching Capacity |
1.28Tbps |
||
Physical Port |
Rack/modular distributed structure design |
||
Control Engine Slots |
2 |
||
Switching Engine |
N/A |
||
Service Slots |
4 |
||
Power Slots |
2 |
||
Fan Slots |
1 |
||
Console Port |
2 (RJ45+USB) |
||
Out-band Interface |
1*RJ45 |
||
Hot Swap |
Yes |
||
Power Redundancy |
Supports power supply redundancy (1+1) |
||
MTBF |
>200000 hours |
||
Physical index |
|||
Dimension (W×D×H) |
441×434.8×222mm |
||
Power supply |
|||
Power Input |
AC 100-240V, 50-60Hz |
||
Power Module |
AD500M-HS0F: 500W Power |
||
Environment |
|||
Working Temperature |
0℃~45℃ |
||
Power Surge |
±6KV@1.2/50us |
||
Anti-static |
Contact Electrostatic:≥6KV Air Electrostatic:≥8KV |
||
Humidity |
10~90%, non-condensing |
||
Software Features |
|||
Standard L2 protocol |
LAN Features |
Port Type UNI/NNI, Port Speed, Port MTU, Switch Port, Port Loopback, Port Energy Control, Port Isolation, Loopback interface, Null interface |
|
MAC address aging time, Mac address learning on|off, Mac address learning limitation, Mac address VLAN bunding, MAC debug |
|||
VLAN, VLAN PVID, VLAN interface, VLAN Tag/Untag, VLAN Trunk, MAC VLAN, Protocol VLAN, Subnet VLAN, Super VLAN, Voice VLAN, VLAN Debug, QinQ, Selective QinQ, VLAN Mapping |
|||
STP/RSTP/MSTP, BPDU Guard, Flap Guard, Loop Guard, Root Guard, TC Guard |
|||
G.8032(ERPSv1&v2) |
|||
Static Multicast, IGMP Snooping, IGMP Snooping Proxy, MVR, MLD Snooping |
|||
LACP Link aggregation, LACP Port Priority, LACP Load Balance, LACP Rate Monitor, LACP Debug |
|||
ULFD, Track, Loop Detection |
|||
VPN Technology |
MPLS L3 VPN |
LDP, MPLS BGP L3 VPN, MPLS OAM |
|
Standard L3 protocol |
Routing Protocol |
Static Route, Static Route v6, RIP v1/v2, RIPng, OSPFv2, OSPFv3, BGP, BGP4+, ISIS, ISISv6, VRRP, Policy Route, IP-VRF, Route Map |
|
BFD |
BFD with Static|RIP|OSPF|BGP|ISIS |
||
L3 Multicast |
IGMPv1/v2/v3, PIM-SM, PIM-SSM |
||
DHCP |
DHCP Server, DHCP Client, DHCP Relay, DHCP Snooping, DHCP Option43/60/82, DHCP Per VLAN |
||
Stacking |
VST |
VST Member, VST Domain, VST Member Priority, VSL Channel |
|
MAD |
MAD LACP, MAD Fast-hello |
||
Network security |
Port Security |
Port Security On aging|deny|permit|violation|ACL |
|
Network Security |
IP Source Guard, DHCP Snooping, Host Guard, Dynamic ARP Inspection |
||
Access Control List |
Standard IP ACL, extended IP ACL, standard MAC ACL, extended MAC ACL, Standard Hybrid ACL, extended Hybrid ACL, Standard IPv6 ACL, extended IPv6 ACL |
||
Anti-attack |
Anti-attack detect|drop|flood|log, CPU Protection |
||
AAA |
Authentication, Authorization, Accounting, Radius, TACACS, 802.1x, Portal |
||
QoS |
Flow Classification |
802.1P priority, DSCP priority |
|
Traffic Speed Control |
Rate Limit, Traffic Shaping |
||
Congestion Management |
SP, RR, WDRR, SP+WRR |
||
Congestion Avoidance |
Tail-drop, RED, WRED |
||
Management |
Network Management |
SNMP v1/v2/v3, MIB, RMON, SYSLOG, DNS, CLI, Telnet, FTP/TFTP, Debug |
|
Network Monitoring |
SPAN, sFlow, LLDP, IP-SLA |
||
IEEE Standard |
IEEE 802.3 (10BASE-T) IEEE 802.3u (100BASE-T) IEEE 802.3z (1000BASE-X) IEEE 802.3ab (1000BASE-T) IEEE 802.3ae (10G BASE-X) IEEE 802.1x (port authentication) IEEE 802.3ad (Link Aggregation) IEEE 802.3x (Flow Control) IEEE802.3az (Energy Efficient Ethernet) IEEE 802.1d (STP) IEEE 802.1Q (Virtual LAN) IEEE 802.1w (RSTP) IEEE 802.1s (MSTP) IEEE 802.1p (Cos priority) |