IS660-06 là một công tắc định tuyến phân phối L3 có thể xếp chồng hiệu năng cao, được Maipu phát triển cho mạng lưới Campus networks SMB, dễ dàng triển khai giải pháp chuyển mạch L3, cung cấp bảo mật nâng cao, uplinks 10GE/40GE, RIP/OSPF/BGP/IS-IS, L2&L3 Multicast, VST stacking enabled và quản lý linh hoạt. IS660-06 có thể được sử dụng làm thiết bị phân phối L3 trên các mô hình mạng quy mô lớn. Thiết bị cũng có thể được sử dụng làm thiết bị lõi (core devices) trên các mạng lưới khuôn viên quy mô nhỏ và vừa. Bộ chuyển mạch này giúp xây dựng các mạng lưới khuôn viên doanh nghiệp có độ tin cậy cao, dễ mở rộng và quản lý.
IS660-06 có những đặc điểm nổi bật sau
Switch Maipu IS660-06 có tốc độ chuyển mạch 2.56Tbps, trang bị 4 khe cắm Service Slots cung cấp mật độ cổng kết nối cao, có thể tùy chọn nhiều cổng kết nối đáp nhiều mô hình mạng khác nhau.2 khe cắm Switching Engine, 2 khe cắm mô-đun điều khiển (Control Engine Slots) có thể tùy chọn linh hoạt chế độ hoạt động tăng tính dự phòng và tính tin cậy thiết bị. 2 khe cắm mô-đun nguồn, 1 khe cắm mo-đun quạt tản nhiệt giúp thiết bị hoạt động bền bỉ
Switch Maipu IS660-06 là một sản phẩm chất lượng cao của Maipu, Được Maipu.vn cung cấp độc quyền cung cấp cho thị trường Việt Nam. Khi mua sản phẩm này, bạn sẽ được hưởng các chính sách ưu đãi hấp dẫn như: Chiết khấu lớn cho các Đại lý và Dự án, bảo hành lỗi 1 đổi 1 nhanh gọn, và được tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp và tận tình
Tính năng của Switch Maipu IS660-06
Trong bài viết này, Maipu.vn sẽ mô tả chi tiết tính năng của Switch Maipu IS660-06 ở bài viết dưới đây:
• Độ tin cậy cao: IS660-06 có thiết kế phần cứng theo tiêu chuẩn doanh nghiệp, hỗ trợ sao lưu dự phòng và tháo lắp nóng cho các thẻ điều khiển, thẻ chuyển mạch, nguồn điện và quạt. Thiết bị cũng hỗ trợ các giao thức bảo vệ như STP/RSTP/MSTP, G.8032 và VRRP để đảm bảo liên tục dịch vụ
• Công nghệ xếp chồng thông minh: IS660-06 hỗ trợ công nghệ xếp chồng VST của Maipu trên các cổng 10G SFP+ và 40G QSFP+. Hai IS660 hỗ trợ tính năng xếp chồng được kết hợp để tạo thành một công tắc ảo theo logic. Hệ thống xếp chồng VST cải thiện độ tin cậy của thiết bị bằng cách sao lưu dự phòng giữa nhiều thiết bị thành viên và cải thiện độ tin cậy của liên kết bằng chức năng liên kết tổng hợp qua các thiết bị. VST cung cấp khả năng mở rộng mạnh mẽ cho mạng lưới khuôn viên.
• Chính sách bảo mật hoàn hảo: IS660-06 hỗ trợ các chính sách bảo mật đa dạng như xác thực người dùng, bảo mật cổng, ACL, 802.1X và MAC+IP+VLAN binding. Nó cũng hỗ trợ các công nghệ bảo mật chống tấn công như anti-network storm, anti DOS/DDOS, anti ARP và anti-network protocol packet. Chính sách bảo vệ truy cập người dùng và bảo mật mạng hiệu quả.
• QoS nâng cao: IS660-06 hỗ trợ tám hàng đợi trên mỗi cổng và các chính sách lập lịch hàng đợi như SP, RR, WRR và WDRR. Nó cũng hỗ trợ ánh xạ ưu tiên như 802.1p, COS, DSCP và giới hạn tốc độ giao thông theo Kbps. Nó đảm bảo chất lượng dịch vụ cho các ứng dụng khác nhau
• Triển khai không cần chạm: IS660-06 hỗ trợ Zero Touch Provisioning (ZTP), cho phép công tắc tự động lấy và tải các tệp phiên bản từ máy chủ tệp thông qua máy chủ DHCP hoặc USB flash disk. Nó giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho việc triển khai mạng.
• Khả năng song ngăn xếp IPv4&IPv6: IS660-06 được trang bị nền tảng song ngăn xếp IPv4/IPv6, cung cấp IPv4/IPv6 chuyển tiếp với tốc độ dây và các giao thức định tuyến Lớp 3 IPv4/IPv6 như RIPng, OSPFv3, BGP4+ và IS-IS cho IPv6. Nó giúp thực hiện chuyển đổi từ IPv4 sang IPv6 một cách linh hoạt.
• Chính sách cấp phép miễn phí: Maipu luôn kiên trì với chính sách cấp phép miễn phí "Đầu tư một lần", các tính năng tiêu chuẩn và tính năng nâng cao sẽ không bao giờ được chia thành các phiên bản khác nhau. Đối với bất kỳ phiên bản firmware mới nào, Maipu sẽ chia sẻ cho khách hàng mà không phải trả thêm phí. So với các nhà sản xuất khác, chính sách cấp phép miễn phí của Maipu có thể bảo vệ tốt hơn cho người dùng đầu tư ngắn hạn và dài hạn.
Thông số kỹ thuật
Product model |
IS660 Series |
||
Frame model |
IS660-06 |
||
Version |
N1 |
||
Product configurations |
|||
Device Structure |
Chassis & Modular Design |
||
Switching Capacity |
2.56Tbps |
||
Physical Port |
Rack/modular distributed structure design |
||
Control Engine Slots |
2 |
||
Switching Engine |
2 |
||
Service Slots |
4 |
||
Power Slots |
4 |
||
Fan Slots |
2 |
||
Console Port |
2 (RJ45+USB) |
||
Out-band Interface |
1*RJ45 |
||
Hot Swap |
Yes |
||
Power Redundancy |
Supports power supply redundancy (1+1) |
||
MTBF |
>200000 hours |
||
Physical index |
|||
Dimension (W×D×H) |
441×434×488mm |
||
Power supply |
|||
Power Input |
AC 100-240V, 50-60Hz |
||
Power Module |
AD1600-1D005M: 1600W Power AD800-1D005M: 800W Power |
||
Environment |
|||
Working Temperature |
0℃~45℃ |
||
Power Surge |
±6KV@1.2/50us |
||
Anti-static |
Contact Electrostatic:≥6KV Air Electrostatic:≥8KV |
||
Humidity |
10~90%, non-condensing |
||
Software Features |
|||
Standard L2 protocol |
LAN Features |
Port Type UNI/NNI, Port Speed, Port MTU, Switch Port, Port Loopback, Port Energy Control, Port Isolation, Loopback interface, Null interface |
|
MAC address aging time, Mac address learning on|off, Mac address learning limitation, Mac address VLAN bunding, MAC debug |
|||
VLAN, VLAN PVID, VLAN interface, VLAN Tag/Untag, VLAN Trunk, MAC VLAN, Protocol VLAN, Subnet VLAN, Super VLAN, Voice VLAN, VLAN Debug, QinQ, Selective QinQ, VLAN Mapping |
|||
STP/RSTP/MSTP, BPDU Guard, Flap Guard, Loop Guard, Root Guard, TC Guard |
|||
G.8032(ERPSv1&v2) |
|||
Static Multicast, IGMP Snooping, IGMP Snooping Proxy, MVR, MLD Snooping |
|||
LACP Link aggregation, LACP Port Priority, LACP Load Balance, LACP Rate Monitor, LACP Debug |
|||
ULFD, Track, Loop Detection |
|||
VPN Technology |
MPLS L3 VPN |
LDP, MPLS BGP L3 VPN, MPLS OAM |
|
Standard L3 protocol |
Routing Protocol |
Static Route, Static Route v6, RIP v1/v2, RIPng, OSPFv2, OSPFv3, BGP, BGP4+, ISIS, ISISv6, VRRP, Policy Route, IP-VRF, Route Map |
|
BFD |
BFD with Static|RIP|OSPF|BGP|ISIS |
||
L3 Multicast |
IGMPv1/v2/v3, PIM-SM, PIM-SSM |
||
DHCP |
DHCP Server, DHCP Client, DHCP Relay, DHCP Snooping, DHCP Option43/60/82, DHCP Per VLAN |
||
Stacking |
VST |
VST Member, VST Domain, VST Member Priority, VSL Channel |
|
MAD |
MAD LACP, MAD Fast-hello |
||
Network security |
Port Security |
Port Security On aging|deny|permit|violation|ACL |
|
Network Security |
IP Source Guard, DHCP Snooping, Host Guard, Dynamic ARP Inspection |
||
Access Control List |
Standard IP ACL, extended IP ACL, standard MAC ACL, extended MAC ACL, Standard Hybrid ACL, extended Hybrid ACL, Standard IPv6 ACL, extended IPv6 ACL |
||
Anti-attack |
Anti-attack detect|drop|flood|log, CPU Protection |
||
AAA |
Authentication, Authorization, Accounting, Radius, TACACS, 802.1x, Portal |
||
QoS |
Flow Classification |
802.1P priority, DSCP priority |
|
Traffic Speed Control |
Rate Limit, Traffic Shaping |
||
Congestion Management |
SP, RR, WDRR, SP+WRR |
||
Congestion Avoidance |
Tail-drop, RED, WRED |
||
Management |
Network Management |
SNMP v1/v2/v3, MIB, RMON, SYSLOG, DNS, CLI, Telnet, FTP/TFTP, Debug |
|
Network Monitoring |
SPAN, sFlow, LLDP, IP-SLA |
||
IEEE Standard |
IEEE 802.3 (10BASE-T) IEEE 802.3u (100BASE-T) IEEE 802.3z (1000BASE-X) IEEE 802.3ab (1000BASE-T) IEEE 802.3ae (10G BASE-X) IEEE 802.1x (port authentication) IEEE 802.3ad (Link Aggregation) IEEE 802.3x (Flow Control) IEEE802.3az (Energy Efficient Ethernet) IEEE 802.1d (STP) IEEE 802.1Q (Virtual LAN) IEEE 802.1w (RSTP) IEEE 802.1s (MSTP) IEEE 802.1p (Cos priority) |